Cập nhật lúc: 16:21 27-03-2025 Mục tin: Thi tốt nghiệp THPT 2026
Xem thêm:
Theo quyết định 764/QĐ-BGDĐT ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cấu trúc định dạng đề thi kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 được quy định như sau:
I. Cấu trúc định dạng đề thi tốt nghiệp THPT 2026 môn Văn
1. Cấu trúc đề thi môn Văn
- Môn thi: Ngữ văn;
- Thời gian thi: 120 phút.
- Đề thi gồm: 02 phần (Đọc hiểu và Viết).
2. Cấu trúc đề thi môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Địa, Sử, GDKT-PL, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ:
STT |
Môn thi |
Thời gian thi (phút) |
Số lượng câu hỏi |
||
Phần I |
Phần II |
Phần III |
|||
1 |
Toán |
90 |
12 |
4 |
6 |
2 |
Vật lí |
50 |
18 |
4 |
6 |
3 |
Hóa học |
50 |
18 |
4 |
6 |
4 |
Sinh học |
50 |
18 |
4 |
6 |
5 |
Địa lí |
50 |
18 |
4 |
6 |
6 |
Lịch sử |
50 |
24 |
4 |
0 |
7 |
Giáo dục kinh tế - pháp luật |
50 |
24 |
4 |
0 |
8 |
Tin học |
50 |
24 |
61 |
0 |
9 |
Công nghệ |
|
|
|
|
9.1 |
Công nghệ công nghiệp |
50 |
24 |
4 |
0 |
9.2 |
Công nghệ nông nghiệp |
50 |
24 |
4 |
0 |
10 |
Ngoại ngữ |
50 |
40 |
0 |
0 |
Lưu ý:
- Phần I gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn cho 04 phương án chọn 01 đáp án đúng
- Phần II gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai.
- Phần III gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn. Thí sinh tô vào các ô tương ứng với đáp án của mình.
II. Cấu trúc chi tiết đề thi tốt nghiệp THPT 2026
Từ đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2025, Tuyensinh247 phân tích cấu trúc định dạng các môn Văn, Toán, Lý, Hóa, Sinh, Địa, Sử, GDKT-PL, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ:
1. Cấu trúc chi tiết đề thi tốt nghiệp THPT 2026 môn Văn
Khối | Chuyên đề | MỨC ĐỘ | Tổng | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | SỐ CÂU | TỈ LỆ % | ||
12 | Thơ hiện đại | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | 85,7% |
12 | Nghị luận xã hội | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 14,3% |
Tổng | 1 | 3 | 1 | 2 | 7 | ||
% mức độ | 17% | 50% | 17% | 33% |
Định hướng ôn tập môn Văn
Với cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT môn Văn với độ phủ kiến thức rộng, học sinh cần phải:
- Chú trọng vào học thật kĩ về kiến thức thể loại
- Luyện tập nhiều để hình thành kĩ năng thuần thục
2. Cấu trúc chi tiết đề thi tốt nghiệp THPT 2026 môn Toán
Khối
|
Chuyên đề
|
MỨC ĐỘ | Tổng | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | SỐ CÂU | TỈ LỆ % | ||
11 | Hàm số mũ, logarit | 2 | 2 | 6,3% | |||
11 | Hình học không gian | 1 | 1 | 2 | 6,3% | ||
11 | cấp số cộng, cấp số nhân | 1 | 1 | 3,1% | |||
12 | Các số đặc trưng của mẫu số liệu ghép nhóm | 1 | 1 | 3,1% | |||
12 | Ứng dụng đạo hàm khảo sát hàm số | 4 | 2 | 2 | 8 | 25,0% | |
12 | Nguyên hàm và tích phân | 2 | 2 | 2 | 6 | 18,8% | |
12 | Vecto trong không gian | 1 | 1 | 2 | 6,3% | ||
12 | Phương pháp tọa độ trong không gian | 2 | 1 | 1 | 4 | 12,5% | |
12 | Xác suất có điều kiện | 2 | 2 | 1 | 5 | 15,6% | |
10,11 | Logic, sơ đồ cây | 1 | 1 | 3,1% | |||
Tổng | 14 | 9 | 8 | 1 | 32 | ||
% mức độ | 44% | 28% | 25% | 3% |
3. Cấu trúc chi tiết đề thi tốt nghiệp THPT 2026 môn Anh
Dạng bài |
Chuyên đề
|
MỨC ĐỘ | Tổng | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | SỐ CÂU | TỈ LỆ % | ||
Đọc điền thông báo
|
Từ loại/ Phân từ | 1 | 1 | 2,50% | |||
Trật tự từ | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Rút gọn mệnh đề quan hệ | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Giới từ | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Cụm từ cố định (Collocations) | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Động từ nguyên mẫu có to | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Đọc điền tờ rơi
|
Lượng từ | 1 | 1 | 2 | 5,00% | ||
Cụm động từ | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Cụm giới từ | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Từ vựng | 2 | 2 | 5,00% | ||||
Sắp xếp đoạn hội thoại/thư/đoạn văn
|
Sắp xếp đoạn hội thoại | 1 | 1 | 2 | 5,00% | ||
Sắp xếp lá thư | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Sắp xếp đoạn văn | 2 | 2 | 5,00% | ||||
Đọc điền khuyết câu
|
Câu bị động | 1 | 1 | 2,50% | |||
Mệnh đề quan hệ | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Ngữ cảnh câu | 3 | 3 | 7,50% | ||||
Đọc hiểu 8 câu
|
Câu hỏi thông tin chi tiết | 1 | 1 | 2,50% | |||
Câu hỏi từ vựng gần nghĩa | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Câu hỏi từ vựng trái nghĩa | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Câu hỏi về từ quy chiếu | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Câu hỏi về paraphrasing | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Câu hỏi TRUE/NOT TRUE | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Câu hỏi về thông tin theo đoạn | 2 | 2 | 5,00% | ||||
Đọc hiểu 10 câu
|
Câu hỏi về điền câu phù hợp vào đoạn | 1 | 1 | 2,50% | |||
Câu hỏi từ vựng gần nghĩa | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Câu hỏi về từ quy chiếu | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Câu hỏi thông tin chi tiết | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Câu hỏi ý chính | 2 | 2 | 5,00% | ||||
Câu hỏi từ vựng trái nghĩa | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Câu hỏi TRUE/NOT TRUE | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Câu hỏi về paraphrasing | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Câu hỏi suy luận | 1 | 1 | 2,50% | ||||
Tổng | 900% | 1400% | 1400,00% | 300% | 40 | ||
% mức độ | 23% | 35% | 35% | 8% |
Định hướng ôn tập cho học sinh:
Do đề thi có 1 số dạng bài giống với format của chứng chỉ quốc tế như tofle nên học trên lớp chỉ đáp ứng được nhu cầu về kiến thức nên tảng, HS cần phải học thêm để có bồi đắp thêm kiến thức và kĩ năng làm bài.
4. Cấu trúc chi tiết đề thi tốt nghiệp THPT 2026 môn Lý
Khối
|
Chuyên đề
|
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 |
Tổng
|
Tỉ lệ
|
||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||||
12 | Vật lí nhiệt | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 20,00% |
12 | Khí lí tưởng | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 9 | 22,50% |
12 | Từ trường | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 13 | 32,50% |
12 | Vật lí hạt nhân | 3 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | 0 | 0 | 2 | 10 | 25,00% |
Định hướng ôn tập cho học sinh:
Học sinh phải học hiểu toàn bộ lý thuyết Vật lí 12; rèn luyện kĩ năng đọc hiểu thông tin ngoài SGK, hoặc học thêm kiến thức CT cũ; không được tiếp cận với thiết bị thực hành, không có khả năng xử lí kết quả thí nghiệm.
5. Cấu trúc chi tiết đề thi tốt nghiệp THPT 2026 môn Sinh
Khối
|
Chuyên đề
|
MỨC ĐỘ THEO TỪNG PHẦN | Tổng | |||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | SỐ LỆNH | TỈ LỆ % | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||
10 | Sinh học tế bào | 2 | 2 | 5,0% | ||||||||
10 | Vi sinh vật và virus | 0 | 0,0% | |||||||||
11 | Sinh học cơ thể thực vật | 2 | 2 | 5,0% | ||||||||
11 | Sinh học cơ thể động vật | 1 | 1 | 2 | 4 | 10,0% | ||||||
12 | Di truyền học | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | 1 | 2 | 16 | 40,0% | |
12 | Tiến hóa | 2 | 3 | 1 | 6 | 15,0% | ||||||
12 | Sinh thái học | 3 | 1 | 3 | 1 | 2 | 10 | 25,0% | ||||
Tổng lệnh | 8 | 8 | 2 | 2 | 8 | 6 | 0 | 4 | 2 | 40 | 100,0% | |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
|
|||||||||
10 | 20 | 10 | ||||||||||
% mức độ | 25% | 50% | 25% |
Định hướng ôn tập cho học sinh:
- Nắm vữa lý thuyết môn học, rèn luyện khả năng tư duy, tự học, liên hệ kiến thức đã học để tự tìm hướng giải quyết các bài tập
- Chủ động hỏi học, đọc và tự phân tích dữ liệu các bài báo khoa học.
6. Cấu trúc chi tiết đề thi tốt nghiệp THPT 2026 môn Hóa
Khối
|
Chuyên đề
|
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III |
SỐ LỆNH
|
TỈ LỆ %
|
||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||
12 | Ester và lipid | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 10,0% | |||||
12 | Carbohydrate | 1 | 1 | 1 | 3 | 7,5% | ||||||
12 | Hợp chất chưa nitrogen | 2 | 1 | 1 | 4 | 10,0% | ||||||
12 | Polymer | 1 | 1 | 2 | 5,0% | |||||||
12 | Pin điện và điện phân | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | 17,5% | |||
12 | Đại cương về kim loại | 1 | 1 | 2 | 5,0% | |||||||
12 | Nguyên tố nhóm IA và nhóm IIA | 2 | 1 | 3 | 7,5% | |||||||
12 | Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất | 2 | 2 | 1 | 5 | 12,5% | ||||||
12 | Chuyên đề học tập: Cơ chế phản ứng | 1 | 1 | 2,5% | ||||||||
11 | Đại cương về hoá học hữu cơ | 1 | 1 | 2 | 4 | 10,0% | ||||||
10 | Tốc độ phản ứng | 3 | 3 | 7,5% | ||||||||
10 | Năng lượng hóa học | 1 | 1 | 2,5% | ||||||||
10 | Cấu tạo nguyên tử | 1 | 1 | 2,5% | ||||||||
Tổng
|
10 | 5 | 3 | 5 | 8 | 3 | 0 | 2 | 4 | 40 | 100,0% | |
NB | TH | VD | ||||||||||
15 | 15 | 10 | ||||||||||
% mức độ | 37,5 | 37,5 | 25 |
Định hướng ôn tập cho học sinh:
"Học bản chất, luyện tập nhiều các dạng bài tập"
7. Cấu trúc chi tiết đề thi tốt nghiệp THPT 2026 môn Sử
Định hướng ôn tập cho học sinh:
- Phát triển kỹ năng tư duy và liên kết kiến thức: Học sinh cần cải thiện khả năng tư duy phản biện, nhận thức bối cảnh lịch sử và biết cách liên hệ sự kiện với thực tế hiện nay.
- Phương pháp ôn tập hiệu quả: Các em cần có những chiến lược ôn tập phù hợp để nắm bắt kiến thức trọng tâm, rèn luyện cách trả lời câu hỏi mở và vận dụng linh hoạt.
8. Cấu trúc chi tiết đề thi tốt nghiệp THPT 2026 môn Địa
Khối
|
Chuyên đề
|
MỨC ĐỘ | Tổng | |||||||||
Phần I | Phần II | Phần III | SỐ LỆNH | TỈ LỆ % | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||
12 | Địa lí tự nhiên | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | - | - | - | 8 | 20,0% |
12 | Địa lí dân cư | 1 | 1 | - | - | - | - | - | - | - | 2 | 5,0% |
12 | Địa lí các ngành kinh tế | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | - | - | - | 8 | 20,0% | |
12 | Địa lí các vùng kinh tế | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | - | - | - | 10 | 25,0% |
12 | Chuyên đề Địa lí | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1 | 2,5% |
12 | Kĩ năng thực hành Địa lí (NX biểu đồ, tính toán) | - | 1 | - | 1 | 2 | 1 | - | 2 | 4 | 11 | 27,5% |
Tổng | 10 | 5 | 3 | 4 | 8 | 4 | 0 | 2 | 4 | 40 | ||
% mức độ | 25,0% | 12,5% | 7,5% | 67% | 20,0% | 10,0% | 0,0% | 5,0% | 10,0% | 100,0% | 100,0% | |
Điểm tối đa | 4,5 | 4 | 1,5 |
Định hướng ôn tập cho học sinh:
- Nắm chắc kiến thức lí thuyết.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán thật nhiều
2K8.vn
Bài thi Đánh giá năng lực 2026 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Các bài khác cùng chuyên mục
2K8.vn