Cập nhật lúc: 20:16 06-01-2025 Mục tin: Thi tốt nghiệp THPT 2026
Xem thêm: Thi tốt nghiệp THPT 2026
Năm 2026, Đại học Kinh tế Quốc dân sẽ có điều chỉnh phù hợp với phương án thi tốt nghiệp THPT và các quy định, hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Cụ thể, NEU ổn định 03 phương thức xét tuyển là:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và của Đại học Kinh tê Quốc dân
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp cho các nhóm đối tượng thí sinh như sau:
Nhóm 1: gồm các thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT.
Nhóm 2: gồm các thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực (HSA) của ĐHQG Hà Nội hoặc (V-ACT) của ĐHQG TPHCM hoặc có điểm thi đánh giá tư duy (TSA) của ĐH Bách khoa Hà Nội hoặc thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (CCTAQT) kết hợp với một trong các điểm thi HSA/V-ACT/TSA nêu trên.
Nhóm 3: gồm các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2026
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2026
>> CÁC EM XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM CỦA ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN TẠI ĐÂY
Về chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành đào tạo dự kiến sẽ ổn định giống với năm 2025. NEU tuyển sinh với 4 tổ hợp: A00, A01,D01,D07
Danh sách các ngành Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/chương |
Tên Ngành/Chương trình |
Tổ hợp xét tuyển |
|
I |
Các ngành/chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2025 (dự kiến) |
||||
1 |
Đại học |
7340408 |
Quan hệ lao động |
A00, A01,D01,D07 |
|
2 |
Đại học |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
A00, A01,D01,D07 |
|
II |
Các ngành/chương trình mới mở và tuyển sinh từ năm 2024 |
||||
1 |
Đại học |
EP15 |
Khoa học dữ liệu |
A00,A01, D01,D07 |
|
2 |
Đại học |
EP16 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00,A01,D01,D07 |
|
3 |
Đại học |
EP17 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00,A01,D01,D07 |
|
4 |
Đại học |
EP18 |
Quản trị giải trí và sự kiện |
A00,A01, D01,D07 |
|
5 |
Đại học |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00,A01,D01,D07 |
|
6 |
Đại học |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00,A01,D01,D07 |
|
III |
Các chương trình học bằng tiếng Việt |
||||
1 |
Đại học |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01,D01,D07 |
|
2 |
Đại học |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01,D01,D07 |
|
3 |
Đại học |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00, A01,D01,D07 |
|
4 |
Đại học |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00,A01, D01,D07 |
|
5 |
Đại học |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01,D01,D07 |
|
6 |
Đại học |
7340115 |
Marketing |
A00, A01,D01,D07 |
|
7 |
Đại học |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01,D01,D07 |
|
8 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
A00,A01, D01,D07 |
|
9 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
A00, A01,D01,D07 |
|
10 |
Đại học |
7340204 |
Bảo hiểm |
A00,A01, D01,D07 |
|
11 |
Đại học |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01,D01,D07 |
|
12 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01,D01,D07 |
|
13 |
Đại học |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01,D01,D07 |
|
14 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00,A01, D01,D07 |
|
15 |
Đại học |
73101011 |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) |
A00, A01,D01,D07 |
|
16 |
Đại học |
73101012 |
Kinh tế và quàn lý đô thị (ngành Kinh tế) |
A00, A01,D01,D07 |
|
17 |
Đại học |
73101013 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) |
A00, A01,D01,D07 |
|
18 |
Đại học |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00, A01,D01,D07 |
|
19 |
Đại học |
7310108 |
Toán kinh tế |
A00, A01,D01,D07 |
|
20 |
Đại học |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
A00, A01,D01,D07 |
|
21 |
Đại học |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01,D01,D07 |
|
22 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01,D01,D07 |
|
23 |
Đại học |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01,D01,D07 |
|
24 |
Đại học |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01,D01,D07 |
|
25 |
Đại học |
7380101 |
Luật |
A00, A01,D01,D07 |
|
26 |
Đại học |
7340401 |
Khoa học quản lý |
A00, A01,D01,D07 |
|
27 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
A00, A01,D01,D07 |
|
28 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01,D01,D07 |
|
29 |
Đại học |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01,D01,D07 |
|
30 |
Đại học |
7340116 |
Bất động sản |
A00, A01,D01,D07 |
|
31 |
Đại học |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01,D01,D07 |
|
32 |
Đại học |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01,D01,D07 |
|
33 |
Đại học |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01,D01,D07 |
|
34 |
Đại học |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A00, A01,D01,D07 |
|
35 |
Đại học |
7340409 |
Quản lý dự án |
A00, A01,D01,D07 |
|
36 |
Đại học |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A00, A01,D01,D07 |
|
37 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A00, A01,D01,D07 |
|
IV |
Các chưong trình đào tạo bằng tiếng Anh |
||||
1 |
Đại học |
EBBA |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
A00, A01,D01,D07 |
|
2 |
Đại học |
EPMP |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế |
A00, A01, D01,D07 |
|
3 |
Đại học |
EP01 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD |
A00, A01,D01,D07 |
|
4 |
Đại học |
EP02 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) |
A00, A01,D01,D07 |
|
5 |
Đại học |
EP03 |
Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics) |
A00, A01,D01,D07 |
|
6 |
Đại học |
EP04 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế UCAEW CFAB) |
A00, A01,D01,D07 |
|
7 |
Đại học |
EP05 |
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD |
A00, A01, D01,D07 |
|
8 |
Đại học |
EP06 |
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD |
A00, A01,D01,D07 |
|
9 |
Đại học |
EP07 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD |
A00, A01,D01,D07 |
|
10 |
Đại học |
EP08 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD |
A00, A01,D01,D07 |
|
11 |
Đại học |
EP09 |
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH |
A00, A01,D01,D07 |
|
12 |
Đại học |
EP10 |
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH |
A00, A01,D01,D07 |
|
13 |
Đại học |
EP11 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) |
A00, A01,D01,D07 |
|
14 |
Đại học |
EP12 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEĨV CFAB) |
A00, A01, D01,D07 |
|
15 |
Đại học |
EP13 |
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế |
A00, A01,D01,D07 |
|
16 |
Đại học |
EP14 |
Logistics và Quản lý CCƯ tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC) |
A00, A01,D01,D07 |
|
V. Các chương trình định hướng Ứng dụng POHE |
|||||
1 |
Đại học |
POHE1 |
Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) |
A00, A01,D01,D07 |
|
2 |
Đại học |
POHE2 |
Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A00, A01,D01,D07 |
|
3 |
Đại học |
POHE3 |
Truyền thông Marketing (ngành Marketing) |
A00, A01,D01,D07 |
|
4 |
Đại học |
POHE4 |
Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế) |
A00, A01,D01,D07 |
|
5 |
Đại học |
POHE5 |
Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại) |
A00, A01,D01,D07 |
|
6 |
Đại học |
POHE6 |
Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại) |
A00, A01,D01,D07 |
|
7 |
Đại học |
POHE7 |
Thẩm định giá (ngành Tài chính - Ngân hàng) |
A00, A01,D01,D07 |
|
VI |
Các chương trình tiên tiến |
||||
1 |
Đại học |
TT1 |
(1) Kế toán |
A00, A01,D01,D07 |
|
2 |
Đại học |
(2) Kế hoạch tài chính |
|||
3 |
Đại học |
(3) Quản trị kinh doanh |
|||
1 |
Đại học |
TT2 |
(1) Tài chính |
||
2 |
Đại học |
(2) Kinh doanh quốc tế |
|||
VII. Các chương trình chất lượng cao |
|||||
1 |
Đại học |
CLC1 |
(1) Kinh tế phát triển |
A00, A01,D01,D07 |
|
2 |
Đại học |
(2) Ngân hàng |
|||
3 |
Đại học |
(3) Công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
|||
4 |
Đại học |
(4) Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF |
|||
1 |
Đại học |
CLC2 |
(1) Kinh tế Đầu tư |
A00, A01,D01,D07 |
|
2 |
Đại học |
(2) Quản trị nhân lực |
|||
3 |
Đại học |
(3) Quản trị kinh doanh |
|||
4 |
Đại học |
(4) Quan hệ công chúng |
|||
1 |
Đại học |
CLC3 |
(1) Tài chính doanh nghiệp |
A00, A01,D01,D07 |
|
2 |
Đại học |
(2) Digital Marketing |
|||
3 |
Đại học |
(3) Quản trị Marketing |
|||
4 |
Đại học |
(4) Quản trị Kinh doanh quốc tế |
|||
5 |
Đại học |
(5) Kinh tế quốc tế |
|||
6 |
Đại học |
(6) Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|||
7 |
Đại học |
(7) Thương mại điện tử |
|||
8 |
Đại học |
(8) Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA |
Theo TTHN
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
2K8.vn